– Warranty là lời hứa hoặc sự bảo đảm bằng văn bản cho sản phẩm nào đó và văn bản đó cũng đề cập đến trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc sửa chữa hay thay thế sản phẩm bị lỗi hoặc các bộ phận bị lỗi của sản phẩm nào đó.
– Guarantee là thỏa thuận về trách nhiệm (được giả định trước) trong việc thực hiện hoặc hoàn thành việc gì. Ta đặc biệt dùng từ này khi lời hứa hay sự đảm bảo được viết bằng văn bản để minh chứng cho chất lượng hay độ bền của một sản phẩm hay dịch vụ.
Guarantee cũng được dùng để chỉ lời cam kết về việc nào đó sẽ được thực hiện một cách cụ thể.
Ví dụ:
I provide a three-year warranty on all electric goods bought from my store.
Tôi bảo đảm tất cả đồ điện tử mua ở cửa tiệm của tôi chạy tốt trong ba năm.
Our personal computers come with a 12-month guarantee.
Máy vi tính để bàn của hãng chúng tôi có bảo hành là 12 tháng.
Can you give me a guarantee that the work will be finished on time?
Ông có bảo đảm là công việc sẽ làm xong đúng hẹn không?
– Guarantee nghĩa là “người đứng ra bảo đảm”; và khi đó guarantee sẽ đồng nghĩa với guarantor warrantor/warranter.
Ví dụ:
The United Nations will act as guarantor of the peace settlement
Liên Hiệp Quốc sẽ đóng vai trò như người bảo đảm cho việc đàm phán hòa bình.