Phân biệt Mr., Mrs., Ms., và Miss
Mr., Mrs., Ms. và Miss là những từ được sử dụng trước tên người nhằm thể hiện sự tôn trọng hoặc trong những tình huống trang trọng. Hôm nay chúng …
Phân biệt Mr., Mrs., Ms., và Miss Read MoreMột trang web về sự khác biệt
Mr., Mrs., Ms. và Miss là những từ được sử dụng trước tên người nhằm thể hiện sự tôn trọng hoặc trong những tình huống trang trọng. Hôm nay chúng …
Phân biệt Mr., Mrs., Ms., và Miss Read MoreNgười bản địa có nhiều từ khác nhau diễn đạt ý “cho thuê”, như hire, rent, lease, nhưng mỗi từ đều có ý nghĩa riêng biệt không giống nhau. Lease …
Phân biệt cách dùng các từ hire, rent và lease Read MoreWarranty là lời hứa hoặc sự bảo đảm bằng văn bản cho sản phẩm nào đó trong đó đề cập đến trách nhiệm của nhà sản xuất khi sửa hay …
Sự khác nhau giữa Warranty và Guarantee? Read MorePhân biệt cách dùng Will và Be going to Will Dùng Will khi quyết định làm điều gì đó ngay vào lúc nói hoặc đồng ý hay từ chối làm việc gì. …
Phân biệt cách dùng Will và Be Going To Read MoreHai từ Only và Just rất quen thuộc với người học tiếng Anh nhưng có thể gây nhầm lẫn về cách sử dụng. Hôm nay chúng ta cùng phân biệt hai từ …
Phân biệt Only và Just. Read MoreKhông phải tất cả các định dạng của hình ảnh được tạo ra đều như nhau. Tất cả chúng đều có mục đích sử dụng khác nhau và các thuộc …
các định dạng ảnh JPG, PNG, GIF, TIFF và BMP Read MoreJob là nghề nghiệp, work chỉ công việc nói chung, trong khi career được hiểu là sự nghiệp.1. JobJob là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.
Cách phân biệt work, job và career Read MoreWhich newspaper/paper do you prefer: The Time or The Independent?Báo nào bạn thích hơn: Thời báo hay Độc lập?
Phân biệt cách dùng journal, newspaper/paper, diary Read MoreTrong tiếng Anh, khi đề cập đến nghĩa tham gia / tham dự, ta nghĩ ngay đến join, attend, participate hay take part. Vậy cách dùng các từ này có hoàn toàn …
Phân Biệt Join, Join In, Attend, Participate, Take Part Read Moretrip, journey, voyage, tour, expedition, excursion, outing, day out: Là những từ dùng nhiều khi nói về chuyến đi chơi, dạo, du lịch. Tuy nhiên không phải ai
Phân biệt giữa trip, journey, voyage, tour, expedition, excursion, outing, day out! Read MorePowered by nvmac.org