PHÂN BIỆT HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

tải xuống 1 5

 

Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành tiếp diễn

Contents

Mẫu câu:

1. Động từ To be:

S+have/has+been+ Adj/Noun

Ex:
– She has been a teacher for 3 years
– They have been famous footballers since   they played in this team

2. Động từ thường:

S+have/has+PII (Past participle)

Ex:
– He has worked in this company for 4 years
– No one in my class has won that prize

hien-tai-hoan-thanh

Mẫu câu

S+have/has +been+ V-ing

Ex:
– They have been swimming all the morning
– She has been crying all day long

hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien

Chức năng:

1. Nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động

​Ex: I have read this book three times
2. Được sử dụng trong một số công thức sau:
– I have studied English since I was 6 years old
– He has played squash for 4 years
– I have been to London twice
– I have never seen her before
– She has just finished her project
– She has already had breakfast
– He has not met her recently
3. Signal Words:
Ever, never, just, already, recently, since, for

 Chức năng:

1. Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động

Ex: She has been waiting for him all her lifetime

2. Được sử dụng trong một số công thức sau:

– I have been running all the afternoon
– She has been hoping to meet him all day long
– I am so tired. I have been searching for a new apartment all the morning.
– How long have you been playing the piano?
– She has been teaching here for about 12 years

3. Signal Words:

All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long..

 

Để lại một bình luận