Hiện tại hoàn thành | Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Contents Mẫu câu:1. Động từ To be:S+have/has+been+ Adj/Noun Ex: 2. Động từ thường:S+have/has+PII (Past participle) Ex: | Mẫu câuS+have/has +been+ V-ing Ex: |
Chức năng: | Chức năng:1. Nhấn mạnh tính liên tục của một hành độngEx: She has been waiting for him all her lifetime 2. Được sử dụng trong một số công thức sau:– I have been running all the afternoon 3. Signal Words:All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long.. |