Increase, rise, augment: Increase và augment là động từ thường (regular verbs); rise là động từ bất qui tắc (rise/rose/risen). Increase và rise cũng dùng làm noun; danh từ của augment là augmentation.
* Increase: đồng nghĩa với augment=enlarge (tăng lên, tăng thêm). Augment gốc tiếng Pháp augmenter và từ tiếng Latin augmentum, nghĩa là to increase. Cả hai vừa là transitive verb vừa là intransitive verb (không có direct object theo sau)
– Travel increases one’s knowledge= Ði một ngày đàng học một sàng khôn.
– The membership increases 50 percent (becomes larger)=Số hội viện tăng thêm 50%.
* Augment: raise, increase
– The boy augmented (increased) his allowance by mowing lawns=Cậu bé tăng thêm tiền gia đình cho bằng cách cắt cỏ.
– She taught night classes to augment her income=Cô ấy dạy ban đêm để tăng thêm lợi nhuận.
* Rise (intransitive) / raise (transitive: cần có object theo sau)
– Rise up early=dậy sớm
– Get up: He rose from the chair=Anh ta đứng dậy
– Mọc: The sun rises in the East=Mặt trời mọc ở phương Ðông.
– Tăng thêm: We have raised the price of bread=Chúng tôi đã tăng giá bánh mì.
Lưu ý: Increase và raise cùng nghĩa là tăng thêm, nhưng để ý đến cách dùng của increase và raise trong câu sau đây:
– The price of bread has increased by 10%=Giá bánh mì tăng lên 10% (increase là intransitive)
– We have increased the price of bread=Chúng tôi đã tăng giá bánh mì (increase là transitive). Hay có thể nói: We have raised the price of bread.
Tóm lại: Increase, rise và augment có thể thay thế cho nhau trong nghĩa tăng thêm. Nhưng rise là intransitive verb. They increased the price=They raised the price=Họ tăng giá. [Không nói *they rose the price, nhưng có thể nói: The river has risen=Mực nước sông đã dâng lên (hay: has gone up, has increased)]