- trip(Cuộc đi chơi, đi dạo, du lịch): Chỉ hành động du lịch từ một địa điểm này đến một địa điểm khác, và ngược lại, trip chỉ sự nhất thời.
Ví dụ: A business trip.
A five-minute trip by taxi.
- journey(Cuộc hành trình, chặng đường đi):Chỉ hành động từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt đối với thời gian dài, khó khăn.
Ví dụ: A long and difficult journey across the mountains.
They went on a long train journey across India.
- trip or journey?
–trip sử dụng cho việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác, và ngược lại.
-journey Chuyến đi một chiều
–trip được dùng cho những chuyến đi, du lịch trong thời gian ngắn, thậm chí với khoảng cách xa nhưng thơi gian ngắn.
-journey được dùng cho những chuyến đi trong thời gian dài, khó khăn
Mặc dù nó không phải là:
*a trip to New York
*a round-the-world trip
Trong tiếng anh người Anh phía bắc: Không sử dụng journey cho những chuyến đi ngắn như:
(British English) What is your journey to work like?
- tour(Cuộc đi chơi, dạo, đi du lịch): Chuyến du lịch tạo nên sự thích thú, niềm vui đến một vài địa điểm khác nhau được tham quan
Ví dụ: A tour of Bavaria
- expedition( Cuộc viễn chinh, thám hiểm): Hành trình có sự chuẩn bị với mục đích đặc biệt, riêng biệt. Đặc biệt là khám phá những nơi chưa nổi tiếng, chưa được biết đến, hoặc chưa biết nhiều về nó.
Ví dụ: the first expedition to the South Pole
- excursion: Chuyến đi ngắn(short trip) (bằng xe lửa, tàu thuỷ…) được tổ chức bởi một nhóm người, tập thể có ngày hạn định trở về.
Ví dụ:We went on an all-day excursion to the island.
- outing: Là chuyến đi ngắn dành cho niềm vui thích hoặc giáo dục, thường với một nhóm người và không kéo dài quá một ngày.
Ví dụ: The children were on a day’s outing from school.
- dayout: Là chuyến đi đến một nơi nào đó, mà thời gian là 1 ngày cho niềm vui, sự thích thú
Ví dụ: We had a day out at the beach.
- voyage: Chuyến đi xa, hành trình dài bằng đường biển, máy bay, không gian
Ví dụ: The Titanic sank on its maiden voyage.
Darwin’s epic voyage of exploration.