Historic: nổi tiếng, quan trọng, có tầm ảnh hưởng, mang tính lịch sử bước ngoặt.
Ví dụ: Charles visited the beach in Kitty Hawk where the Wright brothers made their historic first airplane flight.
Charles đã tới thăm bãi biển ở Kitty Hawk – nơi anh em nhà Wright đã thực hiện chuyến bay đầu tiên mang tính lịch sử của mình.
Historical: liên quan tới lịch sử
Ví dụ: I have been doing some historical research.
Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu liên quan tới lịch sử.
Historic means ‘important or likely to be important in history’:
I feel that this is a historic moment for our country.
When the Berlin wall came down, it was a historic occasion.
Historical means ‘related to the study of things from the past’:
I love reading historical novels.
Archaeologists found a large number of historical objects when they excavated the field.