Phân biệt ‘on time’ và ‘in time’
Nếu có hẹn lúc 5h30 và đến vào lúc 5h40, bạn có ‘in time’ không? Thầy giáo Quang Nguyen chia sẻ cách dùng ‘on time’ và ‘in time’. Mùa hè …
Phân biệt ‘on time’ và ‘in time’ Read MoreMột trang web về sự khác biệt
Nếu có hẹn lúc 5h30 và đến vào lúc 5h40, bạn có ‘in time’ không? Thầy giáo Quang Nguyen chia sẻ cách dùng ‘on time’ và ‘in time’. Mùa hè …
Phân biệt ‘on time’ và ‘in time’ Read More– In thường dùng để chỉ vị trí. – Into chỉ sự chuyển động, đi vào: Ví dụ: They climbed into the lorry Họ đã leo vào xe tải. I poured …
Phân biệt In và Into Read MoreBy contrast / In contrastChúng ta thường dùng 2 phrases trên trong cả writing task 1 và task 2. Chúng có nghĩa như nhau và được dùng với ý nghĩa tương tự
Phân biệt: ‘by/in contrast’ and ‘on the contrary’ Read MoreDespite và in spite of đều là giới từ thể hiện sự tương phản. Despite và in spite of đứng trước một danh từ, đại từ (this, that, what…) hoặc V-ing.
Despite và In Spite of Read MoreIn spite of, despite và although đều được sử dụng để diễn tả sự tương phản, đối lập, tuy nhiên lại có sự khác biệt về cấu trúc giữa chúng. In spite of …
Phân biệt in spite of – despite – although Read More♦ Mệnh đề + SO THAT / IN ORDER THAT + S can/could/will/would + V … Thông thường nếu không có NOT thì dùng can /could còn có NOT thì dùng …
SO THAT / IN ORDER THAT / IN ORDER TO / SO AS TO / TO Read MoreCẤU TRÚC IN ORDER TO; SO AS TO TRONG TIẾNG ANH I – Cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh – Ý nghĩa và Cách …
CẤU TRÚC IN ORDER TO VÀ SO AS TO TRONG TIẾNG ANH Read MoreIncrease, rise, augment: Increase và augment là động từ thường (regular verbs); rise là động từ bất qui tắc (rise/rose/risen). Increase và rise cũng dùng
Phân biệt increase, rise/raise, augment Read MoreI didn’t ring the bell because at first I thought there was no one in.Tôi không dám bấm chuông bởi vì lúc đầu tôi nghĩ không có ai ở trong đó cả.(Không dùng *first(ly)*. *at/in the beginning *)
Phân biệt cách dùng first(ly), at first, at the beginning, in the beginning Read More1. At the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…). Ex: at the end of the month at the end of January at …
PHÂN BIỆT AT THE END VÀ IN THE END Read More